Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Trải nghiệm lái mượt mà, thoải mái và cực kỳ vui vẻ, mà bạn không cần phải đánh đổi bằng khoản chi phí quá lớn
2 – Cấu trúc khung Endurance Geometry ổn định, mang lại góc nhìn rộng và cảm giác lái tự tin
3 – Phuộc trước IsoSpeed Carbon độc đáo, giúp hấp thụ chấn động từ mặt đường, nhờ đó hạn chế nhức mỏi cho đôi tay bạn
4 – Tương thích với cảm biến tốc độ không dây DuoTrap S giúp dễ dàng theo dõi tình trạng luyện tập và hoàn thành mục tiêu bạn đã đặt ra
5 – Cũng như tất cả những dòng xe Trek khác, Domane AL 2 Disc được bảo đảm bởi chính sách bảo hành trọn đời từ Trek, đồng thời với đó là sự hỗ trợ từ mạng lưới đối tác bán lẻ rộng khắp toàn cầu
KHUNG
Hợp kim nhôm 100 Series Alpha Aluminium, ống đầu tapered, đi dây âm sườn, ngàm gắn vè xe, tương thích cảm biến DuoTrap S, ngàm thắng đĩa Flat Mount, trục bánh sau 142×12 mm thru axle
PHUỘC
Domane AL carbon, cổ phuộc hợp kim nhôm tapered, đi dây âm, ngàm gắn vè xe, ngàm thắng đĩa Flat Mount, trục bánh trước 12×100 mm thru axle
ĐÙM TRƯỚC
Formula RX-512 alloy, 6-bolt, 100×12 mm thru axle
MỞ KHÓA ĐÙM
Bontrager Switch thru axle, tháo rời được
ĐÙM SAU
Formula RX-142 alloy, 6-bolt, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle
VÀNH XE
Bontrager Affinity Disc, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
CĂM XE
14 g stainless steel
VỎ XE
Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×32 c
CỠ VỎ TỐI ĐA
35c khi không dùng vè xe, 32c với vè xe
TAY ĐỀ
Shimano Claris R2000, 8-speed
ĐỀ TRƯỚC
Shimano Claris R2000, 31.8 mm clamp
ĐỀ SAU
Shimano Claris R2000, long cage, 34T max cog
GIÒ ĐẠP
Size: 44 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 165 mm length | Size: 49, 52, 54 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 170 mm length | Size: 56, 58, 61 – Shimano RS200, 50/34 (compact), 175 mm length
TRỤC GIỮA
Shimano UN30, 68 mm, threaded cartridge, 110 mm spindle
Ổ LÍP
Shimano HG31, 11-32, 8-speed
SÊN XE
Shimano Sora HG71, 8-speed
BÀN ĐẠP
N/A
YÊN XE
Size: 44, 49, 52 – Bontrager P3 Verse Comp, steel rails, 155 mm width | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager P3 Verse Comp, steel rails, 145 mm width
CỐT YÊN
Size: 44, 49 – Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 250 mm length | Size: 52, 54, 56, 58, 61 –Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset, 330 mm length
TAY LÁI
Size: 44, 49 – Bontrager Comp VR-S, alloy, 31.8 mm, 81 mm reach, 118 mm drop, 38 cm width | Size: 52 – Bontrager Comp VR-S, alloy, 31.8 mm, 81 mm reach, 118 mm drop, 40 cm width | Size: 54, 56 – Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 42 cm width | Size: 58, 61 – Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop, 44 cm width
DÂY QUẤN TAY LÁI
Bontrager Supertack Perf tape
CỔ LÁI
Size: 44 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length | Size: 52, 54 –Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 100 mm length | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 110 mm length
BỘ CHÉN CỔ
FSA Integrated, sealed cartridge bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
THẮNG XE
Thắng đĩa cơ Tektro C550, dual piston, flat-mount, 160 mm rotor
TRỌNG LƯỢNG
56 – 10.74 kg / 23.68 lbs
TẢI TRỌNG
Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.