Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì ...
1 – Khung xe bền bỉ và hiệu quả mang lại cảm giác lái vui vẻ, ổn định và nhạy bén
2 – Cực kỳ linh hoạt và phù hợp với nhiều phong cách lái xe khác nhau, bao gồm Gravel, bike-packing và đi lại hàng ngày
4 – Khoảng trống phuộc cực lớn, cho phép bạn sử dụng tới cỡ vỏ 45c để có thêm độ bám đường trên những địa hình & điều kiện phức tạp
5 – Khung xe tích hợp hàng loạt ngàm gắn phụ kiện như gọng bình nước, vè xe, baga và ngàm gắn trực tiếp các loại túi bikepacking
6 – Thắng đĩa cơ mạnh mẽ giúp việc dừng xe dễ dàng trong mọi điều kiện
KHUNG
300 Series Alpha Aluminium đi dây âm sườn, chắn sên bảo vệ sườn 3S, T47 BB, ngàm gắn baga và vè xe, ngàm gắn túi khung sườn tích hợp, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục bánh xe 142×12 mm thru axle
PHUỘC
Trek Checkpoint, full carbon, tapered carbon steerer, ngàm gắn baga, ngàm gắn vè xe, ngàm thắng đĩa flat-mount, trục bánh xe 12×100 mm thru-axle
CHUẨN KHUNG
Gravel
ĐÙM TRƯỚC
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle
KHÓA ĐÙM TRƯỚC
Bontrager Switch thru axle, tháo rời được
ĐÙM SAU
Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle
KHÓA ĐÙM SAU
Bontrager Switch thru-axle, tháo rời được
VÀNH XE
Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
CĂM XE
Thép không rỉ 14 g
VỎ/LỐP XE
Bontrager GR1 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength casing, aramid bead, 120 tpi, 700 x 40 c
PHỤ KIỆN VỎ/LỐP
Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz
DÂY TIM
Bontrager Aeolus XXX
CỠ VỎ/LỐP TỐI ĐA
Vỏ/lốp Bontrager 700x45c / 650×2.1″
TAY ĐỀ
SRAM Apex, 11-speed
ĐỀ TRƯỚC
SRAM Apex 1, long cage, 42T max cog
ĐỀ SAU
Shimano GRX RX810, long cage, 34T max cog
GIÒ ĐẠP
Size: 49 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 165 mm length | Size: 52 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 170 mm length | Size: 54, 56 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 172.5 mm length | Size: 58, 61 – SRAM Apex 1, 40T, DUB Wide, 175 mm length
CHÉN TRỤC GIỮA
SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing
Ổ LÍP
SRAM PG-1130, 11-42, 11-speed
SÊN XE
SRAM PC-1130, 11-speed
CỠ ĐĨA TRƯỚC TỐI ĐA
1x: 44T, 2x: 50/34
BÀN ĐẠP
Không đi kèm
YÊN XE
Size: 49, 52 – Bontrager Verse Comp, ray yên thép, rộng 155 mm | Size: 54, 56, 58, 61 – Bontrager Verse Comp, ray yên thép, rộng 145 mm
CỐT YÊN
Bontrager carbon, 27.2 mm, 8 mm offset, dài 330 mm
TAY LÁI
Bontrager Elite Gravel. Width: Size 49 – 38 cm | Size 52 – 40 cm | Size 54, 56 – 42cm | Size 58, 61 – 44cm
DÂY QUẤN TAY LÁI
Bontrager Supertack Perf tape
CỔ LÁI
Size: 49 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 70 mm | Size: 52, 54 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 80 mm | Size: 56, 58 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 90 mm | Size: 61 – Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, dài 100 mm
THẮNG
Tektro C550 mechanical disc brake, dual piston, flat mount
ĐĨA THẮNG
Tektro, CentreLock, 160 mm
TRỌNG LƯỢNG
56 – 9.80 kg / 21.61 lbs ( TLR sealant, không ruột)
TẢI TRỌNG TỐI ĐA
Trọng lượng tối đa giới hạn: 125 kg (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
LƯU Ý
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.