Xe sẽ phù hợp với bạn nếu:
|
Công nghệ bạn được trang bị
|
Và trên tất cả:Trek Marlin 6 là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn bắt đầu với xe địa hình đúng nghĩa, đồng thời vẫn sử dụng linh hoạt trong cuộc sống thường ngày. Một chiếc xe đa năng, dễ nâng cấp – phù hợp cả cho người mới lẫn người đang nâng cấp kỹ năng trail. |
1 – Thiết kế hình học hiện đại giúp điều khiển ổn định khi chạy trail, đồng thời vẫn thoải mái khi chạy trên phố hoặc đường nhựa.
2 – Khung tích hợp sẵn ốc gắn baga và chắn bùn, dễ dàng nâng cấp xe thành phương tiện di chuyển hàng ngày bền bỉ.
3 – Trục bánh sau ThruSkew thế hệ mới – tháo lắp dễ dàng, an toàn và chắc chắn hơn khi cần sửa chữa.
4 – Hỗ trợ nâng cấp cọc yên thủy lực – dây đi âm trong khung, sẵn sàng để bạn thêm tính năng hạ yên khi đổ dốc.
5 – Kích cỡ khung XXS và XS có ống ngang uốn cong, hạ chiều cao đứng – giúp người thấp dễ lên xuống xe hơn.
|
Tại sao size nhỏ ống trên cong?Khung xe nhỏ - cụ thể là size XS trở xuống - có ống trên võng xuống gần ống ngồi. Thiết kế này giúp chiều cao khung dưới (khoảng cách giữa ống trên và mặt đất) thấp hơn, phù hợp với người có chiều cao khiêm tốn vì thường dễbị kẹp chân qua khung xe. Khung xe cỡ lớn - từ size S trở lên - có ống trên thẳng vì người lái thường không gặp vấn đề tương tự. |
|
Phù hợp với mọi người láiMarlin với đa dạng kích cỡ khung phù hợp với người lái ở mọi chiều cao, và Công nghệ Kích cỡ Bánh xe Thông minh đảm bảo sử dụng bánh xe phù hợp. Các kích cỡ nhỏ thậm chí còn đi kèm với tay phanh có tầm với ngắn và ghi đông hẹp hơn, mang lại sự thoải mái và kiểm soát tốt hơn. |
|
Công nghệ cao, giá trị caoMarlin được tích hợp các tính năng thường chỉ có trên những chiếc xe đạp đắt tiền hơn, chẳng hạn như khung xe với dây cáp đề và dây phanh đi âm bên trong, giúp dây cáp bền hơn bằng cách bảo vệ chúng khỏi các yếu tố môi trường. |
|
Shimano LINKGLIDECông nghệ LINKGLIDE được thiết kế đặc biệt để có độ bền đáng kinh ngạc nhưng vẫn mang lại chuyển số mượt mà và chính xác - cùng với trải nghiệm đạp tuyệt vời. Chỉ có sẵn trên hệ thống truyền động Shimano CUES. |
Khung |
Kích cỡ XS: Hợp kim nhôm Alpha Silver, ống ngang uốn cong, đi dây âm trong khung cho tăng tốc và cọc yên thủy lực, sẵn sàng gắn baga, chân chống, trục sau ThruSkew 135 x 5 mm. Kích cỡ S – XXL: Hợp kim nhôm Alpha Silver, đi dây âm trong khung cho tăng tốc và cọc yên thủy lực, sẵn sàng gắn baga, chân chống, trục sau ThruSkew 135 x 5 mm. |
---|---|
Phuộc trước |
Kích cỡ XS, S: RockShox Judy – lò xo cơ học, chỉnh độ nén, khóa hành trình TurnKey, offset 42 mm cho bánh 27.5", hành trình 100 mm, trục nhanh 100 mm. Kích cỡ M – XXL: RockShox Judy – lò xo cơ học, chỉnh độ nén, khóa hành trình TurnKey, offset 46 mm cho bánh 29", hành trình 100 mm, trục nhanh 100 mm. |
Moay-ơ trước |
Formula DC-20, vỏ nhôm, 6 lỗ đĩa, trục ThruSkew 100 mm. |
---|---|
Moay-ơ sau |
Kích cỡ XS, S: Formula DC-22, vỏ nhôm, 6 lỗ đĩa, tương thích líp Shimano 8/9/10, trục nhanh 135 x 5 mm. Kích cỡ M – XXL: Formula DC-22, vỏ nhôm, 6 lỗ đĩa, tương thích líp Shimano 8/9/10, trục nhanh 135 x 5 mm. |
Trục sau |
Trục nhanh 173 x 5 mm. |
Vành |
Kích cỡ XS – XXL: Bontrager Kovee, vành đôi, Tubeless Ready, van Presta, rộng trong 23 mm. Kích cỡ M – XXL: 32 lỗ; Các cỡ khác: 28 lỗ. |
Lốp |
Kích cỡ XS, S: Maxxis Ikon, Tubeless Ready, vỏ EXO, gấp, 60 TPI, 27.5 x 2.35. Kích cỡ M – XXL: Maxxis Rekon Race, Tubeless Ready, vỏ EXO, gấp, 60 TPI, 29 x 2.35. |
Băng vành |
Bontrager TLR. |
Tay đề |
Shimano U6000, 10 tốc độ. |
---|---|
Gạt líp sau |
Shimano CUES U6000 GS. |
Giò đạp |
Kích cỡ XS – ML: Shimano U4000, 1 đĩa 30 răng, chiều dài 170 mm. Kích cỡ L – XXL: Shimano U4000, 1 đĩa 30 răng, chiều dài 175 mm. |
Trục giữa |
Shimano, lắp ren, rộng 73 mm, trục 122,5 mm. |
Líp |
Shimano CUES LG300, LINKGLIDE, 11–48 răng, 10 tốc độ. |
Sên |
Shimano LG500. |
Bàn đạp |
VP-536, bản nhựa Nylon. |
Yên xe |
Bontrager Verse Short, thanh yên thép không gỉ. |
---|---|
Cọc yên |
Kích cỡ XS, S: TranzX JD-YSI34, hành trình 100 mm, đi dây âm, đường kính 34.9 mm, dài 350 mm. Kích cỡ M: Hành trình 125 mm, dài 405 mm. Kích cỡ ML – XL: Hành trình 150 mm, dài 456 mm. Kích cỡ XXL: Hành trình 170 mm, dài 500 mm. |
Ghi đông |
Kích cỡ XS: Bontrager, hợp kim nhôm, đường kính 31.8 mm, độ vênh 5 mm, rộng 690 mm. Kích cỡ S: Rộng 720 mm, độ vênh 15 mm. Kích cỡ M – XXL: Rộng 750 mm, độ vênh 15 mm. |
Tay nắm |
Trek Line Comp, khóa vặn nhựa nylon. |
Pô tăng |
Kích cỡ XS, S: Bontrager Comp, dài 35 mm, 7°, đường kính 31.8 mm. Kích cỡ M – L: Dài 50 mm, tương thích Blendr. XL: Dài 60 mm; XXL: Dài 70 mm. |
Bạc đạn cổ |
Loại bán tích hợp, đường kính 1-1/8". |
Phanh |
Đĩa thủy lực Shimano MT200. |
Đĩa phanh |
Tất cả kích cỡ: Shimano RT26, 6 lỗ, 160 mm. Kích cỡ M – XXL: Đĩa trước nâng lên 180 mm. |
Trọng lượng tham khảo |
Kích cỡ M – 15.00 kg (33.07 lbs). |
---|---|
Tải trọng tối đa |
Tổng trọng lượng tối đa (xe + người + hành lý): 136 kg. |