Marlin 7 là khởi đầu cho một chiếc xe đạp đua địa hình xứng tầm. Phuộc hơi RockShox trọng lượng nhẹ, hoạt động mượt mà và nhiều phụ tùng được nâng cấp khiến mẫu xe này trở thành lựa chọn tốt nhất cho những tay đua mới muốn có một chiếc hardtail băng đồng nhanh và thậm chí đủ sức cạnh tranh với những mẫu xe cao cấp hơn.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Cực kỳ linh hoạt. Cực kỳ đáng giá. Trek Marlin 7 là chiếc xe đạp địa hình tích hợp hàng loạt tính năng hỗ trợ đua băng đồng này cũng đồng thời được trang bị cả các tiện ích như ngàm bắt baga, vè xe và chân chống khi bạn cần.
2 – Đây là chiếc xe mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời như các dòng xe đắt tiền hơn.
3 – Hệ thống giảm xóc cao cấp mà bạn không thể tìm thấy ở dòng xe cùng phân khúc nào khác.
4 – Hệ thống truyền động 1x thao tác đơn giản, kết hợp với dải tỷ lệ truyền động rộng, đảm bảo bạn không phải ngần ngại trước bất cứ cung đường nào
5 – Dòng xe Marlin thế hệ mới với ống top tube hơi cong nhẹ xuống ở các size XXS và XS nhằm giúp bạn lên xuống xe dễ dàng hơn
Dễ dàng, tiện lợi dù bạn có chiều cao khiêm tốn
Khung nhỏ (XXS, XS, S) có gióng ngang (top tube) cong dần cho tới cốt yên, tốt cho người có chiều cao khiêm tốn, giúp bạn bước lên hoặc xuống xe dễ dàng hơn.
Vừa vặn với mọi người
Marlin có đến 7 kích cỡ khung và kích cỡ bánh xe thông minh thay đổi theo cỡ khung để chắc chắn mang đến chiếc xe phù hợp nhất và nhanh nhất dựa theo chiều cao của bạn.
Công nghệ tiên tiến, giá trị vượt trội
Ngoại hình và cảm giác lái của Marlin đều tuyệt vời. Được trang bị các tính năng trên các dòng xe cao cấp đắt tiền chẳng hạn như hệ thống dây cáp âm sườn để bảo vệ dây khỏi thời tiết và cho xe cái nhìn liền lạc hơn.
Khung | Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa trực tiếp trên khung, hỗ trợ ngàm gắn baga và chân chống, 135x5mm QR |
Phuộc trước | RockShox Judy, lò xo thép, preload, khoá phuộc TurnKey, 46 mm offset trên bánh 29" (Size XS & S: bánh 27.5" & 42 mm offset), trục bánh 100 mm QR, hành trình 100 mm (Size XS: hành trình 80mm) |
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100 mm QR |
Đùm sau | Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5 mm QR |
Vành | Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20 mm width, Presta valve |
Căm | Thép không gỉ 14 g, sơn đen tĩnh điện |
Vỏ xe | Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 29x2.20" (Size XS & S: 27.5x2.20") |
Tay đề | Shimano Deore M4100, 10 speed |
Đề sau | Shimano Deore M5120, long cage |
Giò đạp | FSA Alpha Drive, 28T steel ring, Boost, dài 175 mm ( Size: XS , S , M : dài 170mm) |
Trục giữa | FSA, 73 mm, threaded cartridge, trục 122.5 mm |
Ổ líp | Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed |
Sên xe | KMC X10, 10-speed |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Yên xe | Bontrager Arvada, ray yên thép, rộng 138 mm |
Cốt yên | Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset. Size: XS , S , M - dài 330 mm / Size: ML , L , XL , XXL - dài 400mm |
Tay lái | Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width ( Size XS: 690mm width) |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree. Size XS: 50 mm length / Size S: 60mm / Size M: 70mm / Size ML - L: 80mm / Size XL - XXL: 90mm |
Bộ cổ | Semi-integrated, 1-1/8" |
Thắng xe | Tektro hydraulic disc |
Đĩa thắng | Size: XS , S , M , ML , L , XL , XXL - 160 mm, 6-bolt | Size: L , XL , XXL- 180 mm, 6-bolt |
Trọng lượng | M - 13.77 kg / 30.35 lbs (kèm ruột xe) |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |